Từ điển Thiều Chửu
醬 - tương
① Dùng các thứ đậu, ngô, gạo, ngâm ủ nấu gạn, cho muối vào để chấm cho mặn gọi là tương. ||② Các món đồ ăn đâm nát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醬 - tương
Nước chấm đồ ăn, làm bằng đậu nành. Ca dao: » Muốn ăn đậu phụ tương tàu, Mài dao đánh kéo gọt đầu đi tu « — Đồ ăn nát nhuyễn ra, cùng dùng để chấm. Ta cũng gọi là tương. Tục ngữ: » Dưa La cà Láng nem Báng tương Bần «.


柘醬 - chạ tương || 蒟醬 - củ tương || 瓊醬 - quỳnh tương ||